Nhập khẩu cá da trơn và cá rô phi của Mỹ, 9 tháng đầu năm 2021

Nguồn: MNFS

Sản phẩm cá tra, cá da trơn nhập khẩu của Mỹ, T1- T9/2021 (GT: nghìn USD; KL: tấn)

Sản phẩm

KL

Tăng, giảm (%)

GT

Tăng, giảm (%)

Cá tra phile đông lạnh

83.859

123,3

232.748

121,1

Cá da trơn phile đông lạnh

4.641

15,8

16.927

-3,8

Cá da trơn chế biến đông lạnh

834

141,7

3.019

116,8

Cá tra đông lạnh

629

-32,0

1.401

-37,3

Cá da trơn đông lạnh

301

2323,0

672

2419,8

Cá da trơn phile tươi

21

-32,0

129

-33,2

Tổng

91.041

34,7

257.366

29,4

Các nguồn cung cấp cá tra, cá da trơn cho Mỹ, T1-9/2021 (GT: nghìn USD; KL: tấn)

Nguồn cung cấp

KL

Tăng, giảm (%)

GT

Tăng, giảm (%)

Việt Nam

85.506

36,2

238.087

33,6

Trung Quốc

5.457

15,5

19.024

-6,2

Đài Loan

23

435,1

133

1.279,9

Thái Lan

52

-2,1

97

-73,3

Malaysia

1

66,3

15

66,7

Phillipin

2

-

10

-

Tổng

91.041

34,7

257.366

29,4

Nhập khẩu cá rô phi của Mỹ, 9 tháng đầu năm 2021 (GT: nghìn USD; KL: tấn)

Top 10 nguồn cung cấp

KL

Tăng, giảm (%)

GT

Tăng, giảm (%)

Trung Quốc

86.610

-16,7

232.164

-14,1

Colombia

9.625

9,6

52.941

7,6

Honduras

8.078

3,6

48.218

22,1

Đài loan

12.851

7,7

32.280

30,5

Indonesia

3.882

-19,2

29.844

-15,8

Costa rica

2.815

-3,5

17.784

-4,1

Mexico

2.717

-16,2

16.158

-3,4

Brazil

1.855

85,9

5.613

47,3

Hàn Quốc

238

-10,5

3.220

-7,8

Việt Nam

1.324

52,5

3.210

79,0

Tổng

132.578

-10,2

453.619

-4,2