Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 12/2013, nước này NK 23.662 tấn mực ống các loại, trị giá 36,2 triệu USD, giảm 26% về khối lượng và 25% về giá trị CIF so với tháng 11/2013; giảm 14% về khối lượng và 4% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012.
Mỹ là nhà cung cấp lớn nhất của Trung Quốc chiếm tỷ trong 34% trong tổng lượng NK mực ống. Indonesia đứng thứ 2 với 15%.
Trong tháng 12/2013, giá NK trung bình đạt 1,53 USD/kg CIF, tăng 1% so với tháng 11/2013 (1,51 USD/kg), và tăng 11% so với tháng 12/2012 (1,38 USD/kg). Giá NK mực ống dao động khá lớn theo mặt hàng và nước cung cấp.
Về XK, Trung Quốc xuất 22.798 tấn mực ống nguyên con trong tháng 12/2013, trị giá 117 triệu USD, FOB, giảm 10% về khối lượng và 8% về giá trị FOB so với tháng 11/2013; tăng 2% về khối lượng và giảm 12% về giá trị so với tháng 12/2012.
Trong tháng 12/2013, Nhật Bản là thị trường NK mực ống lớn nhất của Trung Quốc, chiếm 17% tỷ trọng XK. Mỹ đứng thứ hai với 13%.
Giá XK trung bình trong tháng này là 5,13 USD/kg FOB, tăng 3% so với tháng 11/2013 (4,99 USD/kg) nhưng giảm 14% so với tháng 12/2012 (5,94 USD/kg).
Riêng XK mực ống chế biến tháng 12/2013 đạt 7.493 tấn, trị giá 49,8 triệu USD, FOB. Năm 2013, Trung Quốc XK tổng cộng 100.673 tấn, trị giá 757,1 triệu USD, FOB.
Với giá trị NK mực ống 391,1 triệu USD và giá trị XK 2.217 triệu USD, Trung Quốc đạt thăng dự thương mại 1.825,9 triệu USD trong năm 2013.
Nhập khẩu mực ống vào Trung Quốc, T12/2013
|
Xuất xứ
|
Volume (MT)
|
Variation13 vs. 12
|
CIF Value (millions of USD)
|
Variation13 vs. 12
|
Dec 13
|
Dec 12
|
Dec 13
|
Dec 12
|
USA
|
8,091
|
12,803
|
-37%
|
10.4
|
16.3
|
-36%
|
Indonesia
|
3,437
|
2,175
|
58%
|
5.1
|
3.4
|
49%
|
Hàn Quốc
|
2,427
|
1,863
|
30%
|
4.2
|
3.8
|
11%
|
Bắc Triều Tiên
|
2,208
|
1,066
|
107%
|
6.0
|
3.1
|
-
|
Mexico
|
2,111
|
-
|
-
|
2.6
|
-
|
-
|
Peru
|
1,304
|
5,368
|
-76%
|
1.8
|
4.6
|
-62%
|
Nhật Bản
|
641
|
374
|
71%
|
0.9
|
0.59
|
54%
|
7 nước khác
|
3,443
|
3,756
|
-8%
|
5.2
|
6.0
|
-13%
|
Tổng
|
23,662
|
27,405
|
-14%
|
36.2
|
37.8
|
-4%
|
Xuất khẩu mực ống của Trung Quốc, T12/2013
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
Giá trị FOB (triệu USD)
|
Tăng, giảm (%)
|
T12/2013
|
T12/2012
|
T12/2013
|
T12/2012
|
Nhật Bản
|
3.898
|
2.881
|
35
|
21,9
|
17,4
|
26
|
Mỹ
|
2.903
|
2.195
|
32
|
18,0
|
12,6
|
43
|
Tây Ban Nha
|
1.713
|
2.169
|
-21
|
5,0
|
9,0
|
-44
|
Đài Loan
|
1.193
|
911
|
31
|
11,1
|
9,8
|
13
|
3 thị trường khác
|
13.091
|
14.220
|
-8
|
61,0
|
84,2
|
-27
|
Tổng
|
22.798
|
22.376
|
2
|
117,0
|
132,9
|
-12
|
Xuất khẩu mực ống của Trung Quốc năm 2013
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
Giá trị FOB (triệu USD)
|
T12/2013
|
2013
|
T11/2013
|
T1-T11/2013
|
Nhật Bản
|
3.898
|
42.134
|
21,9
|
243,1
|
Hàn Quốc
|
580
|
6.343
|
4,0
|
39,5
|
Đài Loan
|
206
|
2.734
|
2,1
|
29,6
|
Mỹ
|
963
|
13.461
|
8,1
|
114,6
|
3 thị trường khác
|
1.846,0
|
36.001,0
|
13,6
|
330,4
|
Tổng
|
7.493
|
100.673
|
49,8
|
757,1
|
Xu hướng thị trường mực ống Trung Quốc, 2012/2013
|
Giai đoạn
|
T1-T12
|
Nhập khẩu
|
Tăng, giảm (%)
|
Xuất khẩu
|
Tăng, giảm (%)
|
2013
|
KL (tấn)
|
259.019
|
-5,0
|
370.945
|
22
|
Giá trị (triệu USD)
|
391,1
|
-4,3
|
2.217,0
|
16
|
2012
|
KL (tấn)
|
272.604
|
-
|
304.974
|
-
|
Giá trị (triệu USD)
|
408,9
|
-
|
1.916,0
|
-
|