Nhập khẩu: Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 12/2013, nước này NK 6.617 tấn tôm các loại (trừ tôm nước ngọt), trị giá gần 39,4 triệu USD, giảm 0,8% về khối lượng nhưng tăng 14,1% về giá trị so với tháng 11/2013. Giá NK trung bình đạt 5,95 USD/kg, tăng 13,2% so với tháng 12/2012 (5,26 USD/kg).
Năm 2013, NK tôm các loại (trừ tôm nước ngọt) của nước này đạt 57.989 tấn, trị giá trên 325,1 triệu USD, tăng 28,3% về khối lượng và 88% về giá trị so với năm 2012. Giá NK trung bình đạt 5,61 USD/kg, tăng 47% so với năm 2012 (3,82 USD/kg).
Nhập khẩu tôm vào Trung Quốc
|
Tôm nước ấm
|
T12/2013
|
T12/2012
|
KL (tấn)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
Giá (USD/kg)
|
HOSO
|
1.539
|
7,53
|
2.013
|
4,50
|
Argentina
|
1.125
|
6,82
|
343
|
6,70
|
Canada
|
22
|
6,32
|
277
|
2,88
|
Ecuador
|
268
|
9,61
|
413
|
4,54
|
Greenland
|
-
|
-
|
175
|
5,45
|
Thái Lan
|
45
|
8,30
|
94
|
5,78
|
Các nguồn khác
|
79
|
10,48
|
711
|
3,64
|
HLSO
|
3.937
|
4,63
|
2.301
|
4,08
|
Canada
|
2.195
|
4,59
|
973
|
4,05
|
Đan Mạch
|
280
|
4,92
|
334
|
4,66
|
Estonia
|
190
|
5,23
|
150
|
3,17
|
Greenland
|
1.083
|
5,41
|
696
|
3,78
|
Nga
|
41
|
5,99
|
81
|
4,67
|
Các nguồn khác
|
148
|
2,18
|
67
|
6,06
|
PUD
|
103
|
4,63
|
443
|
6,57
|
Ấn Độ
|
20
|
4,08
|
113
|
6,31
|
Myanmar
|
11
|
5,55
|
97
|
5,71
|
Pakistan
|
44
|
5,00
|
24
|
4,58
|
Thái Lan
|
28
|
7,53
|
134
|
7,69
|
Việt Nam
|
-
|
-
|
13
|
8,95
|
Các nguồn khác
|
-
|
-
|
62
|
6,24
|
Tổng tôm nước ấm
|
5.579
|
5,43
|
4.757
|
4,49
|
Tôm nước lạnh
|
HLSO
|
975
|
8,98
|
1.754
|
7,33
|
Argentina
|
193
|
8,57
|
42
|
9,50
|
Ecuador
|
483
|
8,51
|
635
|
6,05
|
Ấn Độ
|
134
|
12,79
|
669
|
7,78
|
Thái Lan
|
82
|
8,54
|
164
|
5,80
|
Các nguồn khác
|
83
|
6,95
|
244
|
10,08
|
PUD
|
63
|
5,10
|
55
|
5,66
|
Myanmar
|
63
|
5,10
|
51
|
4,93
|
Thái Lan
|
-
|
-
|
4
|
16,08
|
Tổng tôm nước lạnh
|
1.038
|
8,74
|
1.809
|
7,28
|
Tổng
|
6.617
|
5,95
|
6.566
|
5,26
|
Nhập khẩu tôm vào Trung Quốc
|
|
2013
|
2012
|
Loài
|
Sản phẩm
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Tôm nước ấm
|
HOSO
|
11.292
|
70.801
|
10.360
|
79.772
|
HLSO
|
30.353
|
126.268
|
18.858
|
67.889
|
PUD
|
2.345
|
14.539
|
3.454
|
21.518
|
Tôm nước lạnh
|
HOSO
|
13.282
|
109.045
|
12.316
|
81.901
|
HLSO
|
717
|
4.524
|
201
|
1.258
|
Tổng
|
57.989
|
325.178
|
45.189
|
172.567
|
Tăng, giảm 2013 so với 2012 (%)
|
28,3%
|
88%
|
-
|
-
|