Giá: Theo Hải quan Mỹ, giá trung bình XK surimi cá minh thái Alaska (mã HS 0304991130) tháng 12/2013 là 2,17 USD/kg, giảm 4% so với tháng 11/2013 và 27% so với tháng 12/2012. Giá trung bình XK trong năm 2013 là 2,25 USDkg, giảm 14% so với năm 2012.
Giá FOB xuất khẩu surimi cá minh thái Alaska của Mỹ, USD/tấn
|
Thị trường
|
Tháng 12/2013
|
Tháng 11/2013
|
Tháng 12/2012
|
T12/2013 so với T11/2013 (%)
|
T12/2013 so với T12/2012 (%)
|
Trung Quốc
|
-
|
2.555
|
-
|
-
|
-
|
Pháp
|
2.111
|
1.901
|
-
|
+11
|
-
|
Đức
|
2.023
|
1.675
|
1.573
|
+21
|
+29
|
Nhật Bản
|
2.117
|
2.303
|
2.947
|
-8
|
-28
|
Hàn Quốc
|
2.100
|
2.490
|
1.983
|
-16
|
+6
|
Nga
|
3.003
|
2.841
|
-
|
+6
|
-
|
Tây Ban Nha
|
2.100
|
2.187
|
3.083
|
-4
|
-32
|
Thị trường: XK surimi cá minh thái Alaska của Mỹ tháng 12/2013 đạt 758 tấn, trị giá 1,6 triệu USD, FOB, giảm 81% về khối lượng và 82% về giá trị so với tháng trước, đồng thời giảm lần lượt 72% và 80% so với cùng kỳ năm 2012.
Năm 2013, Mỹ XK khoảng 160.889 tấn surimi cá minh thái Alaska, trị giá trên 362 triệu USD, tăng 7% về khối lượng nhưng giảm 8% về giá trị so với năm 2012.
Hàn Quốc là thị trường NK lớn nhất mặt hàng này của Mỹ trong năm 2013 với 61.516 tấn, chiếm 38,2% tổng khối lượng XK surimi cá minh thái Alaska của Mỹ, tiếp đến Nhật Bản đứng thứ hai với 56.292 tấn, chiếm 34,2%.
Xuất khẩu surimi cá minh thái Alaska của Mỹ, T1-T12/2009 - 2013