Nhập khẩu: Là nước sản xuất mực ống, nhưng Thái Lan vẫn phải NK loại mực này để chế biến và tái XK. Theo Hải quan Thái Lan, trong tháng 12/2013, Thái Lan NK 8.164,3 tấn mực ống các loại, trị giá 18 triệu USD, giảm 13% về khối lượng và 23% về giá trị CIF so với tháng 11/2013. Giá NK trung bình đạt 2,21 USD/kg, CIF.

Năm 2013, NK mực ống các loại đạt 118.516,9 tấn, trị giá gần 246,9 triệu USD. Giá NK trung bình là 2,08 USD/kg, CIF. Thái Lan chủ yếu NK mực ống từ Myanmar, Việt Nam và Peru.

Xuất khẩu: Thái Lan XK mực khai thác trong nước và NK thêm mực để chế biến tái xuất. Theo Hải quan Thái Lan, tháng 12/2013, nước này XK hơn 2.819,8 tấn mực ống các loại, trị giá 19 triệu USD, giảm 8% về khối lượng và 20% về giá trị FOB so với tháng 11/2013. Giá XK trung bình là 6,74 USD/kg, FOB.

Năm 2013, XK đạt 34.613 tấn mực ống các loại, trị giá 226 triệu USD. Giá 6,53 USD/kg, FOB. Thái Lan chủ yếu XK mực ống sang Việt Nam, Ý và Nhật Bản.

Cán cân XNK mực ống của Thái Lan trong tháng 12/2013 thặngng dư 942,507 triệu nhưng lại thâm hụt 20,9 triệu USD trong cả năm 2013.

Nhập khẩu mực ống vào Thái Lan

Quy cách

T12/2013

2013

KL (tấn)

GT, CIF (nghìn USD

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

GT, CIF (nghìn USD

Giá (USD/kg)

Sống

-

-

-

-

 

-

Ướp lạnh

94,5

107,9

1,14

705,8

642,6

0,91

Đông lạnh

7.534,3

13.843,1

1,84

111.771,2

207.209,0

1,85

Khô/muối

535,5

4.115,8

7,69

6.039,9

39.079,8

6,47

Tổng

8.164,3

18.066,8

2,21

118.516,9

246.931,4

2,08

 

Các nguồn chính cung cấp mực ống cho Thái Lan

Quy cách

Xuất xứ

2013

KL (tấn)

GT, CIF (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Sống

Không NK

-

-

-

Ướp đá

Myanmar

635,9

460,1

0,72

Đông lạnh

Peru

48.272,1

66.686,4

1,38

Khô/muối

Việt Nam

5.282,4

36.235,7

6,86

 

Xuất khẩu mực ống của Thái Lan

Quy cách

T12/2013

2013

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Sống

-

-

-

7,0

7,7

1,10

Ướp đá

13,9

36,2

2,62

177,1

619,6

3,50

Đông lạnh

2.762,6

17.838,9

6,46

33.780,0

212.629,8

6,29

Khô/muối

43,3

1.134,1

26,21

648,9

12.815,5

19,75

Tổng

2.819,8

19.009,3

6,74

34.613,0

226.072,5

6,53

 

Các thị trường chính NK mực ống Thái Lan

Quy cách

Thị trường

2013

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Sống

Nhật Bản

7,0

7,7

1,10

Ướp đá

Việt Nam

7,3

17,4

2,38

Đông lạnh

Italy

15.682,8

89.414,8

5,70

Khô/muối

Nhật Bản

404,6

10.550,1

26,07

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556