(vasep.com.vn) Theo Hải quan Thái Lan, trong tháng 12/2013, nước này NK 258,8 tấn bạch tuộc các loại, trị giá 524.732 USD, giảm 35% về khối lượng và 61% về giá trị, CIF so với tháng trước đó. Giá NK trung bình đạt 2.028 USD/tấn, CIF.

Năm 2013, NK bạch tuộc vào Thái Lan đạt 3.530,3 tấn, trị giá 15,6 triệu USD. Giá NK trung bình là 4.418 USD/kg, CIF. Myanmar và Trung Quốc là hai nhà cung cấp chính của thị trường này.

Tháng 12/2013, Thái Lan XK 562,9 tấn bạch tuộc các loại, trị giá 2,4 triệu USD, tăng 3% về khối lượng nhưng giảm 13% về giá trị, FOB so với tháng trước đó. Giá XK trung bình đạt 4.340 USD/kg, FOB.

Năm 2013, XK đạt 7.137,8 tấn, trị giá 30,7 triệu USD. Giá XK trung bình là 4.303 USD/kg, FOB. ASEAN là thị trường NK chính bạch tuộc của Thái Lan.

Cán cân XNK bạch tuộc của Thái Lan trong tháng 12/2013 thặng dư 1,9 triệu USD và cả năm 2013, thăng dư 15,1 triệu USD.

Nhập khẩu bạch tuộc vào Thái Lan

Quy cách

T12/2013

2013

KL (tấn)

GT, CIF (nghìn USD)

Giá (USD/tấn)

KL (tấn)

GT, CIF (nghìn USD)

Giá (USD/tấn)

Sống

-

-

-

-

-

-

Tươi

15,6

42,6

2,742

287,7

516,6

1.796

Đông lạnh

243,2

482,1

1,982

3.218,4

14.921,9

4.636

Khô/muối/ngâm muối

-

-

-

24,2

157,9

6.537

Tổng

258,8

524,732

2,028

3.530,3

15.596,5

4.418

Các nguồn chính cung cấp bạch tuộc cho Thái Lan

Quy cách

Xuất xứ

2013

KL (tấn)

GT, CIF (nghìn USD)

Giá (USD/tấn)

Sống

Không NK

-

-

-

Tươi

Myanmar

275,6

184,4

669

Đông lạnh

Trung Quốc

760,5

7.181,3

9.443

Khô/muối/ngâm muối

Trung Quốc

15,0

130,9

8.725

Xuất khẩu bạch tuộc của Thái Lan

Quy cách

T12/2013

2013

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/tấn)

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/tấn)

Sống

-

-

-

4,0

17,8

4.444

Tươi

16,5

84,4

5.112

631,0

3.189,1

5.054

Đông lạnh

544,0

2.349,7

4.320

6.489,2

27.362,5

4.217

Khô/muối/ngâm muối

2,4

8,5

3.558

13,6

141,2

10.373

Tổng

562,9

2.442,6

4.340

7.137,8

30.710,6

4.303

Các thị trường chính NK bạch tuộc Thái Lan

Quy cách

Thị trường

2013

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/tấn)

Sống

Japan

4,0

17,8

4.444

Tươi

South Korea

602,1

3.055,1

5.074

Đông lạnh

South Korea

2.358,3

10.706,1

4.540

Khô/muối/ngâm muối

Singapore

6,8

34,6

5.055

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556