Xuất khẩu: Tháng 12/2013, Thái Lan XK 11.904,9 tấn tôm các loại (trừ tôm nước ngọt), trị giá trên 148,1 triệu USD, giảm 30% về khối lượng và 31% về giá trị FOB so với tháng 11/2013. Giá XK trung bình trong tháng 12/2013 là 12,44 USD/kg.

Năm 2013, Thái Lan XK trên 199.361,3 tấn tôm các loại, trị giá trên 2.154,3 triệu USD với giá trung bình đạt 10,81 USD/kg.  Nhật Bản và Mỹ là 2 thị trường tiêu thụ chính.

Nhập khẩu: Là một trong những nước sản xuất tôm lớn nhất thế giới nhưng Thái Lan cũng phải NK tôm nguyên liệu để chế biến tái XK. Thái Lan còn NK sản phẩm tôm đóng hộp phục vụ tiêu thụ trong nước.

Theo Hải quan Thái Lan, tháng 12/2013, Thái Lan NK 1.249,9 tấn tôm các loại (trừ tôm nước ngọt), trị giá gần 11,3 triệu USD, giảm 4% về khối lượng và 2% về giá trị so với tháng 11/2013. Giá NK trung bình 9,06 USD/kg CIF.

Năm 2013, nước này NK 12.202,8 tấn tôm, trị giá trên 97,1 triệu USD, chủ yếu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Argentina và Việt Nam.

Tháng 12/2013, thặng dư thương mại của Thái Lan đạt 136,8 triệu USD và đạt 2.057,2 triệu USD trong năm 2013.

Xuất khẩu tôm của Thái Lan

Sản phẩm

T12/2013

T1 - T12/2013

KL (tấn)

 GT FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

 GT FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Tôm sú đông lạnh

242,9

3.091,5

12,73

4.704

51.626,9

10,98

Tôm chân trắng đông lạnh

4.573,2

55.195,6

12,07

78.424,6

793.086

10,11

Các sản phẩm đông lạnh khác

187,9

2.132,4

11,35

3.122,9

34.374,7

11,01

Các sản phẩm tôm sú

45

698,3

15,51

799,8

9.317

11,65

Các sản phẩm tôm chân trắng

5.889,5

76.417,2

12,98

97.009,3

1.112.558,1

11,47

Các sản phẩm khác

233,9

1.757,7

7,52

2.011,2

14.041,1

6,98

Tôm sú đồ hộp

12,5

186,2

14,88

111,5

1.169

10,48

Tôm chân trắng đồ hộp

648,7

7.269,1

11,20

12.308,3

124.508,2

10,12

Các sản phẩm đồ hộp khác

71,2

1.370,5

19,25

869,7

13.661,5

15,71

Tổng

11.904,9

148.118,4

TB: 12,44

199.361,3

2.154,342,5

TB: 10,81

 

Xuất khẩu tôm của Thái Lan sang các thị trường chính

Sản phẩm

Thị trường

T1 - T12/2013

KL (tấn)

GT (nghìn USD) FOB

Giá (USD/kg)

Tôm sú đông lạnh

Nhật Bản

733

8.603,7

11,74

Tôm chân trắng đông lạnh

Mỹ

32.930,9

346.318,1

10,52

Các sản phẩm đông lạnh khác

Nhật Bản

1.046

12.155,3

11,62

Các sản phẩm tôm sú

Nhật Bản

267,6

2.714,9

10,15

Các sản phẩm tôm chân trắng

Mỹ

39.004,2

468.313,6

12,01

Các sản phẩm khác

Nhật Bản

842,5

6.069,5

7,20

Tôm sú đồ hộp

Mỹ

65,5

690,7

10,55

Tôm chân trắng đồ hộp

Nhật Bản

5.453,8

48.011,2

8,80

Các sản phẩm đồ hộp khác

Mỹ

169,6

1.033,8

6,10

 

Nhập khẩu tôm vào Thái Lan

Sản phẩm

Tháng 12/2013

Tháng 1 – 12/2013

KL (tấn)

GT (nghìn USD)

CIF

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

GT (nghìn USD)

CIF

Giá (USD/kg)

Tôm sú đông lạnh

1,9

28,6

14,97

195,2

2.519,4

12,91

Tôm chân trắng đông lạnh

633,8

7.014,6

11,07

5.504,9

50.621,7

9,20

Các sản phẩm đông lạnh khác

559,3

4.201,9

7,51

5.806

38.913,3

6,70

Các sản phẩm tôm sú

-

-

-

40

293,8

7,34

Các sản phẩm tôm chân trắng

-

 

-

383,5

4.071,3

10,62

Các sản phẩm khác

54,8

81,6

1,49

199,7

303

1,52

Tôm sú đồ hộp

-

-

-

0,6

6

10,01

Các sản phẩm đồ hộp khác

0,02

0,4

19,50

72,9

422,5

5,80

Tổng

1.249,9

11.327,1

TB: 9,06

12.202,8

97.151

TB: 7,96

 

Các nhà cung cấp tôm chính cho Thái Lan

Sản phẩm

Xuất xứ

T1 - T12/2013

KL (tấn)

GT (nghìn USD) CIF

Giá (USD/kg)

Tôm sú

Thái Lan

156,7

2.106,3

13,44

Tôm chân trắng

Ấn Độ

3.872,3

38.702,1

9,99

Tôm các loại khác

Argentina

1,612

11.980,4

7,43

Các sản phẩm tôm sú

Thái Lan

40

293,7

7,34

Các sản phẩm tôm chân trắng

Thái Lan

350,6

3.792,7

10,82

Các sản phẩm khác

Trung Quốc

166,1

165,6

1,00

Tôm sú đồ hộp

Việt Nam

0,6

6

10,01

Tôm chân trắng đồ hộp

Không NK

-

-

-

Các sản phẩm đồ hộp khác

Trung Quốc

53,4

46,1

0,86

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556