Tồn kho: Tại Mercabarna, trong tuần 6 (3-9/2/2014), tồn kho tôm nước ấm HLSO đông lạnh, tôm nước lạnh đông lạnh và tôm nước ấm Tunisia đông lạnh tăng; tồn kho tôm nước ấm tươi, tôm nước lạnh đông lạnh và tôm nước ấm Nam Mỹ đông lạnh giảm.
Tại chợ bán buôn ở Mercamadrid, trong tuần 7 (10-16/2/2014), tồn kho tôm nước lạnh tươi giảm, các loài còn lại tăng trong đó tăng mạnh nhất là tôm nước lạnh cỡ trung bình và nhỏ và tôm nước ấm chín.
Giá: Tại Mercabarna, trong tuần 6, giá tôm nước ấm tươi giảm 2,09 EUR/kg do nhu cầu thấp hơn. Giá các loài còn lại ổn định.
Tại Mercamadrid, trong tuần 7, giá tôm các loại ổn định.
Tồn kho tôm ở Mercamadrid, tuần 7 và 6
|
Quy cách
|
Sản phẩm
|
KL (kg)
|
Tăng, giảm (%)
|
Tuần 7
|
Tuần 6
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HOSO cỡ lớn
|
5.694
|
2.065
|
+176
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HOSO cỡ trung
|
45.550
|
16.521
|
+176
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HOSO cỡ nhỏ
|
56.938
|
20.652
|
+176
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HOSO để đuôi
|
5.694
|
2.065
|
+176
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm chín
|
39.536
|
19.349
|
+104
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm cỡ lớn
|
4.866
|
2.382
|
+104
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm cỡ trung
|
9.124
|
4.466
|
+104
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm cỡ nhỏ
|
6.082
|
2.976
|
+104
|
Tươi
|
Tôm nước lạnh chín cỡ lớn
|
356
|
1.215
|
-71
|
Tươi
|
Tôm nước lạnh chín cỡ trung
|
714
|
2.431
|
-71
|
Tươi
|
Tôm nước ấm chín cỡ trung
|
7.164
|
6.582
|
+9
|
Tươi
|
Tôm tươi
|
1.910
|
1.756
|
+9
|
Giá tôm trung bình tại các chợ bán buôn ở Mercamadrid, tuần 7 và 6
|
Quy cách
|
Sản phẩm
|
Giá (EUR/kg)
|
Tăng, giảm (%)
|
Tuần 7
|
Tuần 6
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HOSO cỡ lớn
|
38,00
|
38,00
|
0
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HOSO cỡ trung
|
24,04
|
24,04
|
0
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HOSO cỡ nhỏ
|
12,02
|
12,02
|
0
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HLSO để đuôi
|
10,22
|
10,22
|
0
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm chín
|
6,91
|
6,91
|
0
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm cỡ lớn
|
22,84
|
22,84
|
0
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm cỡ trung
|
16,83
|
16,83
|
0
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm cỡ nhỏ
|
10,22
|
10,22
|
0
|
Tươi
|
Tôm nước lạnh chín cỡ lớn
|
28,85
|
28,85
|
0
|
Tươi
|
Tôm nước lạnh chín cỡ trung
|
18,03
|
18,03
|
0
|
Tươi
|
Tôm nước ấm cỡ trung
|
15,03
|
15,03
|
0
|
Tươi
|
Tôm nước ấm tươi
|
30,00
|
30,00
|
0
|
Thị trường
Nhập khẩu tôm biển sâu đông lạnh vào các nước EU, tháng 1- 11/2013
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
Tây Ban Nha
|
12.056
|
66.915
|
5,55
|
Italy
|
939
|
5.267
|
5,61
|
Pháp
|
230
|
1.879
|
8,17
|
Hà Lan
|
119
|
436
|
3,68
|
Hy Lạp
|
73
|
447
|
6,16
|
Bồ Đào Nha
|
64
|
500
|
7,83
|
Bỉ
|
43
|
317
|
7,35
|
Ba Lan
|
35
|
281
|
7,98
|
Hungary
|
14
|
54
|
3,89
|
Luxembourg
|
12
|
142
|
11,70
|
Ireland
|
9
|
264
|
28,11
|
Croatia
|
7
|
39
|
5,66
|
Thụy Điển
|
6
|
44
|
7,45
|
Đức
|
5
|
43
|
8,24
|
Lithuania
|
4
|
62
|
14,19
|
Bulgaria
|
2
|
15
|
9,83
|
Romania
|
1
|
32
|
22,89
|
Phần Lan
|
1
|
9
|
7,81
|
Anh
|
1
|
12
|
10,98
|
Slovenia
|
1
|
15
|
14,87
|
Sip
|
1
|
1
|
2,40
|
Xuất khẩu tôm biển sâu đông lạnh của các nước EU, tháng 1- 11/2013
|
Nước
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
Italy
|
1.103
|
9.092
|
8,25
|
Tây Ban Nha
|
1.015
|
6.205
|
6,11
|
Pháp
|
608
|
4.895
|
8,05
|
Hy Lạp
|
288
|
1.310
|
4,55
|
Bồ Đào Nha
|
205
|
1.191
|
5,82
|
Hà Lan
|
90
|
385
|
4,25
|
Bỉ
|
3
|
28
|
9,13
|
Đức
|
2
|
17
|
11,21
|
Đan Mạch
|
1
|
2
|
4,56
|