Theo Hải quan Peru, trong tháng 12/2013, Peru XK 17.370 tấn mực ống Thái Bình Dương nguyên liệu, hấp chín và đông lạnh, trị giá 28,6 triệu USD, FOB, giảm 5% về khối lượng nhưng tăng 2% về giá trị FOB so với tháng trước đó. Peru có khoảng 76 nhà XK mực ống nguyên liệu, trong đó 5 DN lớn nhất chiếm tới 42% khối lượng XK. Mặt hàng mực ống hấp chín có 22 nhà XK, trong đó tốp 5 DN lớn nhất chiếm 62,9% khối lượng XK.
Tính đến cuối năm 2013, Peru XK 266.906 tấn mực ống Thái Bình Dương đông lạnh, trị giá 392,6 triệu USD, FOB. Tuy nhiên, con số này sẽ còn thay đổi đáng kể khi được công bố vào cuối tháng 3/2014.
Tây Ban Nha và Trung Quốc là 2 thị trường tiêu thụ chính mực ống của Peru với tỷ trọng đều chiếm 26%. Trung Quốc đứng thứ 3 với 14%.
Xuất khẩu mực ống Thái Bình Dương của Peru, T12/2013
|
Quy cách
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
Giá trị FOB (nghìn USD)
|
Tăng, giảm (%)
|
2013
|
2012
|
2013
|
2012
|
Hấp chín
|
4.683,9
|
6.720,6
|
-30
|
10.207,0
|
9.489,7
|
8
|
Nguyên liệu
|
12.686,3
|
13.296,5
|
-5
|
18.384,6
|
14.857,1
|
24
|
Các nhà xuất khẩu chính mực ống nguyên liệu của Peru, tháng 12/2013
|
Công ty
|
Giá trị FOB (USD)
|
KL (kg)
|
Tỷ trọng (%)
|
PROD. ANDINA DE CONG. S. A.
|
2.420.999
|
1.663.695
|
13.2
|
C N C, S. A. C.
|
2.114.593
|
1.143.200
|
11.5
|
PROV. DE PROD MARINOS S. A.
|
1.380.023
|
623.310
|
7.5
|
PERUVIAN SEA FOOD S. A.
|
755.596
|
737.681
|
4.1
|
PACIFIC FREEZING COMPANY S.A.C.
|
722.520
|
525.570
|
3.9
|
71 công ty khác
|
10.990.899
|
7.992.875
|
59.8
|
Các nhà xuất khẩu chính mực ống chế biến của Peru, T12/2013
|
Công ty
|
Giá trị FOB
|
KL (kg)
|
Tỷ trọng (%)
|
PROD. ANDINA DE CONG. S. A.
|
1.893.237
|
802.277
|
19
|
PACIFIC FREEZING CO. S. A. C.
|
1.373.963
|
811.800
|
13
|
C N C, S. A. C.
|
1.211.770
|
676.900
|
12
|
SEAFROST S.A.C.
|
1.157.649
|
391.800
|
11
|
EXPORTADORA CETUS S. A. C.
|
784.774
|
351.938
|
8
|
17 công ty khác
|
3.785.579
|
1.649.242
|
37
|
Xuất khẩu mực ống của Peru năm 2013
|
Quy cách
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
Giá trị FOB (nghìn USD)
|
Tăng, giảm (%)
|
2013
|
2012
|
2013
|
2012
|
Cooked
|
69.282
|
91.151
|
-24
|
130.882
|
160.851
|
-19
|
Raw
|
197.622
|
182.066
|
8,5
|
261.689
|
239.207
|
9,4
|