Nhập khẩu: Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 1/2014 nước này NK trên 14.907 tấn tôm nguyên liệu đông lạnh HLSO và HOSO, trị giá trên 18.571 triệu yên CIF (khoảng 178,5 triệu USD), giảm 15% về khối lượng và 17% về giá trị so với tháng 12/2013; tăng 9% về khối lượng và 61% về giá trị so với tháng 1/2013. Giá NK trung bình 1.246 yên (khoảng 11,98 USD/kg).
Tháng 1/2014, Nhật Bản NK trên 5.508 tấn tôm chín, chế biến đông lạnh/ướp đá, trị giá trên 6.802 triệu yên CIF (khoảng 65,4 triệu USD), giảm 11% về khối lượng và 9% về giá trị so với tháng 12/2013; lần lượt giảm 12% và tăng 23% so với tháng 1/2013. Giá NK trung bình 1.235 yên (khoảng 11,87 USD)/kg.
Tháng 1/2014, Nhật Bản NK tổng cộng 20.415 tấn tôm các loại, trị giá 25.374 triệu yên (khoảng 243,9 triệu USD).
Nhập khẩu tôm nguyên liệu đông lạnh vào Nhật Bản
|
Xuất xứ
|
T1/2014
|
KL (kg)
|
GT (nghìn yên) CIF
|
Giá (yên/kg)
|
Argentina
|
4.040.250
|
3.794.576
|
939
|
Việt Nam
|
2.581.434
|
3.898.123
|
1.510
|
Indonesia
|
2.126.461
|
3.286.566
|
1.546
|
Ấn Độ
|
1.885.862
|
2.210.255
|
1.172
|
Trung Quốc
|
1.411.718
|
1.645.573
|
1.166
|
Thái Lan
|
1.056.334
|
1.412.407
|
1.337
|
Myanmar
|
532.748
|
557.753
|
1.047
|
Malaysia
|
239.506
|
322.626
|
1.347
|
Bangladesh
|
230.758
|
245.674
|
1.065
|
Mexico
|
119.604
|
259.016
|
2.166
|
Ecuador
|
170.308
|
229.708
|
1.349
|
Sri Lanka
|
137.220
|
197.952
|
1.443
|
12 nước khác
|
374.919
|
511.044
|
1.363
|
Tổng
|
14.907.122
|
18.571.273
|
TB: 1.246
|
Nhập khẩu tôm chế biến đông lạnh vào Nhật Bản
|
Xuất xứ và sản phẩm
|
T1/2014
|
KL (kg)
|
GT (nghìn yên) CIF
|
Giá (yên/kg)
|
Chín, đông lạnh hoặc ướp đá
|
1.840.556
|
3.375.704
|
1.834
|
Trung Quốc
|
251.957
|
440.815
|
1.750
|
Việt Nam
|
713.739
|
1.311.676
|
1.838
|
Thái Lan
|
707.666
|
1.385.702
|
1.958
|
Indonesia
|
71.645
|
123.016
|
1.717
|
Myanmar
|
17.224
|
28.522
|
1.656
|
Đan Mạch
|
225
|
332
|
1.476
|
Greenland
|
16.000
|
18.489
|
1.156
|
Canada
|
62.100
|
67.152
|
1.081
|
Các sản phẩm khác
|
26.255
|
45.240
|
1.723
|
Trung Quốc
|
11.135
|
22.380
|
2.010
|
Đài Loan
|
9.500
|
14.426
|
1.519
|
Myanmar
|
5.620
|
8.434
|
1.501
|
Bao bột
|
196.216
|
108.487
|
553
|
Trung Quốc
|
163.606
|
84.379
|
516
|
Việt Nam
|
24.224
|
17.425
|
719
|
Thái Lan
|
8.386
|
6.683
|
797
|
Hỗn hợp
|
3.471.241
|
3.318.701
|
956
|
Hàn Quốc
|
1.020
|
1.683
|
1.650
|
Trung Quốc
|
365.086
|
346.330
|
949
|
Đài Loan
|
2.216
|
1.407
|
635
|
Việt Nam
|
1.095.160
|
1.062.375
|
970
|
Thái Lan
|
1.447.786
|
1.295.152
|
895
|
Malaysia
|
11.200
|
7.295
|
651
|
Indonesia
|
510.943
|
513.731
|
1.005
|
Ấn Độ
|
37.830
|
90.728
|
2.398
|
Tổng
|
5.508.013
|
6.802.892
|
TB: 1.235
|