Nhập khẩu: Theo Hải quan Mỹ, tháng 12/2013 Mỹ NK 46.557 tấn tôm HLSO và HOSO nguyên liệu đông lạnh, trị giá gần 594 triệu USD.

ASEAN chiếm 74% nguồn cung tôm NK cho Mỹ với 34.463 tấn, Mỹ Latinh chiếm 21% (9.867 tấn) và 5% (2.227 tấn) từ các nguồn cung khác.

Năm 2013, Mỹ NK 507.383 tấn tôm HLSO và HOSO nguyên liệu đông lạnh, trị giá 5.309,2 triệu USD, giảm 5% cả về khối lượng và giá trị so với năm 2012.

Trong đó, ASEAN chiếm 70% với 357.412 tấn, Mỹ Latinh chiếm 25% (125.028 tấn) và 5% (24.943 tấn) từ các nguồn cung khác.

Nhập khẩu tôm vào Mỹ, tấn

Xuất xứ

Tháng 12/2013

Thị phần 2013 (%)

Tháng 12/2012

Thị phần 2012 (%)

Tăng, giảm 2013/2012 (%)

Thái Lan

7.269

16

14.004

27,1

-48

Indonesia

7.003

15

6.562

12,7

+7

Ecuador

5.529

12

7.332

14,2

-25

Trung Quốc

3.843

8

3.734

7,2

+3

Việt Nam

6.702

14

3.668

7,1

+83

Mexico

1.746

4

1.975

3,8

-12

Ấn Độ

8.583

18

7.309

14,1

+17

Malaysia

870

1,9

2.161

4,2

-60

Bangladesh

193

0,4

215

0,4

-10

Guyana

642

1,4

517

1,00

+24

Honduras

994

2,0

1.355

319

+3

Peru

471

1,0

636

1,2

-26

Nicaragua

231

0,5

667

1,3

-65

Venezuela

254

0,5

298

0,6

-15

45 nước khác

2.227

5

1.246

2,4

+79

Tổng

46.557

100

51.679

100

-9,9

 

Nhập khẩu tôm vào Mỹ, tấn

Xuất xứ

T1-T12/2013

Thị phần 2013 (%)

T1-T12/2012

Tăng, giảm 2013/2012 (%)

Thái Lan

83.600

16,5

135.557

-38

Indonesia

81.098

16,0

74.077

+9

Ecuador

74.416

14,7

81.403

-9

Trung Quốc

32.461

6,4

35.608

-9

Việt Nam

59.534

11,7

40.875

+46

Mexico

18.487

3,6

26.292

-30

Ấn Độ

94.211

18,6

65.961

+43

Malaysia

10.286

2,0

23.475

-56

Bangladesh

3.569

0,7

2.699

+32

Guyana

8.734

1,7

8.979

-3

Honduras

8.532

1,7

9.109

-6

Peru

8.995

1,8

8.383

+7

Nicaragua

3.203

0,6

4.677

-32

Venezuela

2.066

0,4

2.635

-22

43 nước khác

18.191

3,6

13.990

+30

Tổng

507.383

100

533.720

-4,9

 

Nhập khẩu các sản phẩm tôm đông lạnh vào Mỹ, tấn

Sản phẩm

T1-T12/2013

T1-T12/2012

Tăng, giảm 2013/2012

(KL)

Tăng, giảm 2013/2012 (GT)

KL (tấn)

GT (triệu USD)

KL (tấn)

GT (triệu USD)

HLSO

186.427

1.948,2

186.887

1.472,7

-0,2

+32

HOSO

9.496

104,5

27.558

234,8

-66

-56

PUD

197.778

2.086,6

199.446

1.729,2

-1

+21

Bao bột

36.882

272,6

37.899

250,1

-3

+9

Khô/muối

532

0,04

1.134

0,06

-53

-34

Các sản đông lạnh khác

63.216

734,6

69.672

657

-9

+12

Đồ hộp

1.971

28,7

1.655

15,3

+19

+88

Đóng túi

7.046

89,84

1.289

12,16

+447

+639

Các sản phẩm khác

4.035

32,2

8.180

91

-51

-64

Tông

507.383

5.297,1

533.720

4.462

-4,9

+18,7

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556