Thị trường nội địa: Do thời tiết lạnh cản trở việc thu hoạch tôm nên lượng dự trữ thấp tuy nhiên tôm các kích cỡ vẫn đủ. Giá tôm vẫn ổn định trừ giá tôm thẻ tăng.
Thị trường: Thời tiết lạnh (nhất là ở phía bắc nước Mỹ) làm giảm lượng tôm tiêu thụ tại các cửa hàng do người tiêu dùng ngại ra ngoài đi mua sắm. Theo các nhà quan sát, nhu cầu tiêu thụ của các gia đình giảm 50%.
Ở phía nam nước này, mặc dù thời tiết cũng không thuận lợi nhưng nhu cầu tiêu thụ tôm cao hơn so với khu vực phía bắc. Các sản phẩm tôm nuôi cỡ nhỏ hạn chế, các nhà bán buôn giữ lại tôm sú biển và nuôi để chờ nhu cầu tăng.
Giá các sản phẩm tôm chân trắng nhỏ giảm nhẹ để tăng doanh số bán tuy nhiên giá tôm sú tăng mạnh.
NK tôm vào Mỹ giảm. Nguồn hàng từ Thái Lan vào Mỹ chững lại do vấn đề dịch bệnh, các lô hàng mới dự kiến sẽ tiếp tục được nhập trong thời gian tới.
Giá: Trong tuần 8, giá tôm sú từ Việt Nam tăng. Tôm Việt Nam được chào bán ở Mỹ với giá dao động giữa 16,50 và 8 USD/pao đối với các kích cỡ từ 6/8 tới 21/25 con/pao.
Tôm có nguồn gốc từ Indonesia cỡ 4/6 – 31/40 con/pao có giá trong khoảng 19 và 6,75 USD/pao. Giá tôm Malaysia không tăng và tôm từ Thái Lan không xuất hiện trên thị trường Mỹ.
Tôm sú từ Ấn Độ cỡ 8/12 - 31/40 có giá 12,40 – 6,65 USD/pao.
Giá EXW tôm tại vịnh Mexico, tuần từ 17-23/2/2014, USD/pao
|
HLSO (con/pao)
|
Tôm thẻ
|
Tôm nâu
|
Tuần 8
|
Tuần 3
|
Tăng, giảm
|
Tuần 8
|
Tuần 3
|
Tăng, giảm
|
<10
|
-
|
-
|
-
|
14,50
|
14,50
|
0,00
|
<12
|
13,60
|
13,60
|
0,00
|
13,60
|
13,60
|
0,00
|
13/15
|
10,45
|
10,05
|
0,40
|
10,10
|
10,10
|
0,00
|
16/20
|
9,40
|
9,30
|
0,10
|
9,15
|
9,00
|
0,15
|
21/25
|
8,30
|
8,05
|
0,25
|
8,15
|
8,00
|
0,15
|
26/30
|
7,70
|
7,45
|
0,25
|
7,70
|
7,70
|
0,00
|
31/35
|
7,35
|
6,95
|
0,40
|
7,20
|
7,20
|
0,00
|
36/40
|
6,35
|
6,20
|
0,15
|
6,20
|
6,20
|
0,00
|
31/40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41/50
|
4,90
|
4,90
|
0,00
|
5,10
|
4,75
|
0,35
|
51/60
|
-
|
-
|
-
|
4,75
|
-
|
-
|
Giá EXW tôm sú HLSO tại New York, tính đến 20/2/2014
|
Cỡ (con/pao)
|
Việt Nam
|
Indonesia
|
Thái Lan
|
Malaysia
|
Ấn Độ
|
4/6
|
-
|
19,00
|
-
|
-
|
-
|
6/8
|
16,50
|
16,85
|
-
|
-
|
-
|
8/12
|
12,20
|
12,40
|
-
|
12,60
|
12,40
|
13/15
|
10,25
|
9,90
|
-
|
9,90
|
9,90
|
16/20
|
9,10
|
8,85
|
-
|
8,95
|
8,80
|
21/25
|
8,00
|
8,20
|
-
|
8,25
|
8,20
|
26/30
|
-
|
-
|
-
|
7,70
|
7,70
|
31/35
|
-
|
7,60
|
-
|
-
|
-
|
31/40
|
-
|
6,75
|
-
|
6,70
|
6,65
|
Giá EXW tôm chân trắng HLSO và tôm chân trắng biển tại New York, ngày 20/2/2014
|
Cỡ (con/pao)
|
Tôm chân trắng biển
|
Tôm chân trắng HLSO
|
Thái Lan
|
Ấn Độ
|
Mexico
|
Peru
|
Ecuador
|
Indonesia
|
<10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,50
|
-
|
<12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,65
|
-
|
13/15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,75
|
9,70
|
16/20
|
7,50
|
-
|
9,00
|
-
|
-
|
8,10
|
21/25
|
-
|
-
|
8,40
|
8,00
|
8,00
|
7,70
|
26/30
|
-
|
7,65
|
-
|
7,25
|
7,25
|
7,00
|
31/35
|
-
|
6,80
|
-
|
6,10
|
6,15
|
6,05
|
36/40
|
6,05
|
6,25
|
-
|
5,65
|
5,75
|
5,60
|
41/50
|
5,50
|
6,20
|
-
|
5,45
|
5,40
|
5,20
|
51/60
|
-
|
-
|
-
|
5,15
|
5,15
|
-
|
61/70
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
5,00
|
-
|
71/90
|
-
|
-
|
-
|
4,60
|
4,60
|
-
|