Tây Ban Nha: Trong tuần 9 (24/2 – 2/3/2014), cập cảng mực ống Trung Quốc tại Mercabarna tăng 1,6 tấn, khối lượng bạch tuộc tăng 0,2 tấn. Cập cảng các loài khác giảm, trong đó mực nang tươi giảm mạnh nhất (6 tấn). Tại chợ bán buôn Mercamadrid, khối lượng mực ống tua ngắn và mực ống tươi tăng. Các loài khác giảm khối lượng, trong đó giảm nhiều nhất là bạch tuộc Galicia.

Hầu hết các loài mực bạch tuộc đông lạnh giữ giá ổn định. Riêng mực ống tua ngắn Peru giảm giá. Tại Mercamadrid, giá mực bạch tuộc ổng định, riêng mực ống tươi giảm 2,61 EUR/kg do tăng nguồn cung. Tại Mercabarna, giá mực ống non tươi tăng 0,56 EUR/kg. Giá các loài khác dao động không đáng kể.

Nguồn cung mực bạch tuộc tại Mercamadrid, Tuần 8 - 9

Quy cách

Sản phẩm

KL (kg)

Tăng, giảm (%)

Tuần 9

Tuần 8

Đông lạnh

Mực ống Boston

5.696

6.566

-13

Đông lạnh

Mực ống California

12.200

14.068

-13

Đông lạnh

Mực ống India

12.200

14.068

-13

Đông lạnh

Mực ống Tây Ban Nha

32.538

37.513

-13

Đông lạnh

Mực ống chiên bơ

15.997

16.628

-4

Đông lạnh

Mực ống loại nhỏ

300

1.000

-70

Đông lạnh

Mực nang làm sạch

11.225

12.182

-8

Đông lạnh

Mực nang chưa làm sạch

2.807

3.045

-8

Đông lạnh

Bạch tuộc Galicia

19.160

31.206

-39

Tươi

Mực ống tua ngắn cắt khoanh

1.845

1.316

40

Tươi

Mực ống

85.242

51.239

66

Tươi

Mực ống loại nhỏ

8.877

10.408

-15

Tươi

Mực nang

4.852

8.163

-41

Tươi

Bạch tuộc hấp chín

6.311

7.063

-11

 

Giá mực bạch tuộc đông lạnh Tây Ban Nha, tuần 9, EUR/kg

Sản phẩm

Cỡ

Giá

Mực ống (Loligo spp.)

9 - 12 cm

2,30

12 – 14 cm

2,75

14 – 16 cm

3,80

Mực ống tua ngắn Argentina (Illex argentinus)

24/30 cm làm sạch thân

2,40

20/24 cm làm sạch thân

2,20

15/20 cm làm sạch thân

2,00

Thân 18 / 22 cm

2,40

Thân 23 / 28 cm

2,50

Thân >28 cm

2,50

Cắt khoanh

2,50

Mực nang

1/2 con/kg

3,60

2/4 con/kg

3,75

5/7 con/kg

3,60

Thân mực ống tua ngắn Peru

100/200

1,00

200/400

1,20

400/600

1,40

Mực ống Marốc đông lạnh

T1

9,50

T2

9,00

T3

8,50

T4

8,00

T5

7,50

T6

7,00

T7

6,50

T8

6,00

T9

5,50

 

Giá bán buôn mực bạch tuộc tại Mercabarna, tuần 8 - 9, EUR/kg

Sản phẩm

Tuần 9

Tuần 8

Tăng, giảm (%)

Mực ống đông lạnh cắt khoanh

3,67

3,70

-0,8

Mực ống Boston đông lạnh

4,49

4,50

-0,2

Mực ống California đông lạnh

2,62

2,61

0,4

Mực ống Trung Quốc đông lạnh

5,21

5,27

-1,1

Mực ống tươi

12,24

12,05

1,6

Mực ống Ấn Độ đông lạnh

3,60

3,59

0,3

Mực ống Tây Ban Nha đông lạnh

8,11

8,07

0,5

Mực ống hoặc thân mực đông lạnh

4,18

4,20

-0,5

Mực ống Patagonia đông lạnh 1/2/3/4

3,65

3,63

0,6

Mực ống xẻ bướm chiên đông lạnh

5,47

5,47

0,0

Mực ống non tươi

22,56

22,00

2,5

Mực nang làm sạch đông lạnh block

4,90

4,90

0,0

Mực nang làm sạch đông lạnh ướp đá

4,35

4,36

-0,2

Mực nang thịt tươi

5,90

5,85

0,9

Mực nang chưa làm sạch đông lạnh

5,79

5,77

0,3

Bạch tuộc hấp chín

13,70

13,66

0,3

Bạch tuộc tươi

3,34

3,41

-2,1

Bạch tuộc Thái Lan đông lạnh

3,51

3,47

1,2

Bạch tuộc Galicia đông lạnh

7,68

7,66

0,3

Đầu mực đông lạnh

3,60

3,58

0,6

Mực ống cắt thanh tươi

1,94

1,93

0,5

Pháp: Trong tuần 9, cập cảng mực ống và mực nang tại các cảng của Pháp giảm khối lượng. Cảng Boulogne/Mer có khối lượng cập cảng cao nhất. Tại các chợ bán buôn thủy sản, giá mực ống giảm do tăng nguồn cung cấp. Giá mực nang tăng do tăng nhu cầu tiêu thụ.

Khối lượng cập cảng của Pháp, tuần 8 – 9, kg

Loài

Tuần 9

Tuần 8

Tăng, giảm (%)

Mực ống

5.145

3.412

51

Mực nang

417

246

70

Giá trung bình tại các cảng của Pháp, tuần 8 – 9, EUR/kg

Loài

Tuần 9

Tuần 8

Tăng, giảm (%)

Mực ống

10,58

11,86

-11

Mực nang

7,25

6,80

7

Italy: Khối lượng cập cảng bạch tuộc và mực ống tại các cảng của Italy giảm, khối lượng các loài khác tăng. Trong đó, tăng mạnh nhất là mực nang. Tại các chợ bán buôn của Italy, giá mực sim giữ ổn định; giá bạch tuộc tăng; giá mực nang, mực ống và mực ống tua ngắn giảm.

Cập cảng mực, bạch tuộc của Italy, kg

Loài

Tuần 9

Tuần 8

Tăng, giảm (%)

Mực ống

2.665

2.795

-5

Mực sim

283

250

13

Mực nang

397

161

146

Mực ống tua ngắn

2.600

2.330

12

Bạch tuộc

1.886

2.251

-16

Bạch tuộc xoắn

10.876

8.830

23

Mực nang

9.632

7.201

34

 

Giá trung bình mực, bạch tuộc tại cảng Italy, EUR/kg

Loài

Tuần 9

Tuần 8

Tăng, giảm (%)

Thấp nhất

Cao nhất

Thấp nhất

Cao nhất

Thấp nhất

Cao nhất

Mực ống

15,65

18,41

17,01

19,48

-8

-5

Mực sim

5,67

6,91

6,00

6,51

-6

6

Mực nang

20,52

24,63

23,44

24,87

-12

-1

Mực ống tua ngắn

4,81

6,50

5,66

6,74

-15

-4

Bạch tuộc

5,65

7,53

5,01

7,47

13

1

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556