Tìm kiếm dữ liệu:
NGUỒN CUNG CÁ NGỪ CỦA NHẬT BẢN THÁNG 1-9/2019
(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)
Nguồn cung
THÁNG 1-9/2019
THÁNG 1-9/2018
↑↓%
Australia
104.157
113.521
-8,25
Đài Loan
251.869
290.097
-13,18
Trung Quốc
174.995
161.215
8,55
Thái Lan
141.613
163.533
-13,40
Indonesia
123.760
115.918
6,77
Hàn Quốc
99.423
128.860
-22,84
Philippines
69.998
62.925
11,24
Seychelles
53.242
48.464
9,86
Tây Ban Nha
71.259
46.705
52,57
Mexico
70.719
83.605
-15,41
Việt Nam
14.837
15.550
-4,59
Croatia
50.004
36.770
35,99
New Zealand
11.742
11.977
-1,96
Vanuatu
33.981
40.958
-17,03
Mỹ
5.798
8.561
-32,27
Canada
3.406
1.760
93,52
Liên bang Micronesia
8.855
11.202
-20,95
Ma-rốc
24.148
10.605
127,70
Palau
9.120
13.939
-34,57
Tổng thế giới
1.658.927
1.650.168
0,53
NHẬP KHẨU SẢN PHẨM CÁ NGỪ CỦA NHẬT BẢN THÁNG 1-9/2019
HS
Sản phẩm
T1-9/2019
T1-T9/2018
030487
Cá ngừ phi lê đông lạnh
668.357
596.850
11,98
160414
Cá ngừ chế biến
272.915
282.933
-3,54
030346
Cá ngừ vây xanh phía Nam đông lạnh
97.422
99.803
-2,39
030344
Cá ngừ mắt to đông lạnh
276.901
296.838
-6,72
030342
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
152.159
172.304
-11,69
030235
Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh
61.765
63.526
-2,77
030343
Cá ngừ vằn đông lạnh
33.861
28.028
20,81
030341
Cá ngừ vây dài/ Albacore đông lạnh
23.745
29.104
-18,41
030236
Cá ngừ vây xanh phía Nam ướp lạnh/tươi
19.738
22.051
-10,49
030234
Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh
20.319
25.886
-21,51
030232
Cá ngừ vây vàng tươi sống/ướp lạnh
21.008
25.259
-16,83
030345
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương/Đại Tây Dương đông lạnh
10.593
7.396
43,23
030231
Cá ngừ Albacore/vây dài ướp lạnh/tươi
144
190
-24,21
Tổng nhập khẩu
Chức danh: Trưởng Ban Biên tập Cổng thông tin điện tử: www.vasep.com.vn; Chuyên gia thị trường ngành hàng Tôm
Tel: 024. 37715055 – ext.203
Mobile: 0977.859.495
Email: kimthu@vasep.com.vn