\
NHẬP KHẨU NHUYỄN THẾ HAI MẢNH VỎ CỦA HÀN QUỐC NĂM 2018
(Giá trị: nghìn USD; Nguồn: ITC)
STT
Nguồn cung
Q1
Q2
Q3
Q4
2018
2017
↑↓%
1
Trung Quốc
19.222
17.648
14.347
23.604
74.821
83.072
-9,93
2
Nhật Bản
5.058
6.010
8.134
6.765
25.967
27.723
-6,33
3
Philippines
1.798
1.805
2.216
1.866
7.685
8.162
-5,84
4
New Zealand
4.489
1.316
952
1.712
8.469
8.611
-1,65
5
Nga
118
560
990
703
2.371
3.134
-24,35
6
Malaysia
549
179
254
692
1.674
713
134,78
7
Chile
352
318
341
302
1.313
1.527
-14,01
8
Canada
97
0
55
30
182
175
4,00
9
Mỹ
37
33
27
18
115
24
379,17
10
Thái Lan
20
13
57
32
78,13
11
Việt Nam
19
54
84
-35,71
TG
31.745
27.947
27.408
35.714
122.814
133.430
-7,96
Nhập khẩu sản phẩm nhuyễn thể hai mảnh vỏ Hàn Quốc năm 2018
Mã HS
Sản phẩm
030771
Ngao tươi sống hoặc ướp lạnh
58.020
52.457
-9,59
030721
Ngao chế biến
29.092
25.354
-12,85
160556
Ngao chế biến (trừ loại xông khói)
14.847
14.506
-2,30
160553
Vẹm chế biến (trừ loại xông khói)
15.993
14.268
-10,79
160557
Bào ngư chế biến (trừ loại xông khói)
8.913
9.313
4,49
160552
Sò điệp chế biến (trừ loại chế biến)
2.960
3.949
33,41
030779
Ngao xông khói, đông lạnh, phơi khô
2.621
1.572
-40,02
030739
Vẹm xông khói, đông lạnh, phơi khô
219
603
175,34
160551
Hàu chế biến (trừ loại xông khói)
420
531
26,43
030731
Vẹm tươi sống hoặc ướp lạnh
139
128
-7,91
030729
Sò điệp xông khói, đông lạnh
15
98
553,33
030781
Bào ngư tươi sống hoặc ướp lạnh
26
-51,85
Tổng