\
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T4/2018
Nguồn cung
KL (tấn)
GT (nghìn USD)
T1-T4/2017
T1-T4/2018
Tăng, giảm (%)
TG
18.398
14.948
-18,8
107.414
99.572
-7,3
Trung Quốc
14.877
12.437
-16,4
83.808
76.612
-8,6
Việt Nam
1.488
1.635
9,9
10.111
13.885
37,3
Thái Lan
389
273
-29,8
4.945
4.637
-6,2
Peru
1.360
396
-70,9
5.382
2.270
-57,8
Indonesia
92
79
-13,7
617
759
23,0
Philippines
54
96
77,6
400
992
148,0
Hàn Quốc
99
15
-84,9
1.947
225
-88,4
Tây Ban Nha
23
6
-75,4
116
129
11,2
Ấn Độ
16
8
-49,2
89
46
-48,3
Sri Lanka
0
2
-
13
Chile
Myanmar
Malaysia
Nguồn: Trade map
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2018
Mã HS
Sản phẩm
Tổng mực-bạch tuộc
160554
Mực nang, mực ống chế biến
15.862
12.335
-22,2
85.314
74.475
-12,7
160555
Bạch tuộc chế biến
2.446
2.579
5,4
21.462
24.757
15,4
030749
Mực nang, mực ống đông lạnh/ khô/muối/ướp muối
80
33
-58,3
556
340
-38,8
030741
Mực nang và mực ống sống/tươi/ướp lạnh
030751
Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh
030759
Bạch tuộc khô/muối/ướp muối
9
-100,0
82
Chức danh: Biên tập viên