\
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2018
Nguồn cung
KL (tấn)
GT (nghìn USD)
T1-T4/2017
T1-T4/2018
Tăng, giảm (%)
TG
64.736
61.449
-5,1
882.423
672.147
-23,8
Việt Nam
15.599
14.307
-8,3
237.626
167.231
-29,6
Thái Lan
12.100
11.201
-7,4
162.076
127.220
-21,5
Indonesia
10.001
10.123
1,2
141.344
111.751
-20,9
Ấn Độ
6.271
6.944
10,7
78.916
68.445
-13,3
Nga
2.501
1.901
-24,0
46.345
26.894
-42,0
Argentina
3.917
4.419
12,8
40.281
41.676
3,5
Trung Quốc
4.817
4.189
-13,0
44.109
33.001
-25,2
Greenland
707
880
24,5
11.767
11.661
-0,9
Canada
1.731
1.417
-18,1
24.096
15.794
-34,5
Đài Bắc, Trung Quốc
556
601
8,2
12.488
9.598
-23,1
Bangladesh
713
745
4,6
9.049
6.301
-30,4
Myanmar
1.405
1.310
-6,7
14.170
13.079
-7,7
Philippines
602
546
-9,3
9.211
6.490
-29,5
Malaysia
776
563
-27,5
9.135
5.207
-43,0
Nguồn: Trade map
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2018
Mã HS
Sản phẩm
Tổng tôm
030617
Tôm khác đông lạnh
40.602
38.694
-4,7
433.260
298.231
-31,2
160521
Tôm chế biến không đóng hộp kín khí
19.222
18.583
-3,3
198.478
154.941
-21,9
030616
Tôm nước lạnh đông lạnh
4.876
4.141
-15,1
67.297
39.195
-41,8
160529
Tôm chế biến đóng hộp kín khí
37
32
-13,7
472
553
17,2
030627
Tôm khác tươi
0
-
030626
Tôm nước lạnh không đông lạnh
Chức danh: Biên tập viên