BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 24/2 – 2/3/2017
Mặt hàng
Quy cách
Giá (1.000 đ/kg)
Ghẹ
100-130g/con
190-200
Tôm hùm bông sống
≥ 1kg/con
1.480
90-100g/con
170-180
0,7-1kg/con
1.280
60-90g/con
140-150
50-60g/con
100-110
Mực nang
≥ 500
200
Cá dấm trắng
0,5kg/con
75
300-500g/con
200-300g/con
150-160
Mực lá
≥ 500g/con
220
Cá cơm săn tươi
7-8 cm
60
Cá cơm trắng
Tươi
55
Mực ống
10 -14cm/con
120
Cá sơn la
72
14-dưới 20 cm
140
Cá sơn đỏ
0,8kg/con
≥ 20cm/con
160
Cá sơn thóc
150-200gr/con
45-50
Cá Thu
≥ 2kg
Cá nục
12-15con/kg
50-55
1,5-2kg
115-130
Cá hố
≥ 0,5kg/con
95
1- dưới 1,5kg-con
100-105
Cá mó
≥ 0,5
80
Mực ống khô
≥ 20cm
600
15-20cm
500-550
Cá đổng quéo
Cá đổng tía
Mực lá khô
≥ 20 cm
700
Cá hồng đỏ
≥ 0,8 kg
180
≥ 0,5kg
Cá hồng rốc
≥ 1kg
170
Cá ngừ sọc dưa
Cá ngừ vây vàng
Cá ngừ mắt to
40
Cá chẽm
0,8 - ≥ 1,6kg
85-95
≥ 8kg/con
48
≥ 8k/con
Cá cờ kiếm
Cá cờ gòn
Cá ngừ đại dương
≥ 10kg/con
Cá mú cọp (sống)
Cá mú đen(sống)
Cá bớp
320
50
0,8-1,3kg/con
270
loại I (≥ 50kg/con)
mua sô
(≥ 30kg/con)
7kg/con
Cá mú chấm
Cá mú tạp
1,5kg/con
3kg/con
150
Tôm sú
Tôm chân trắng
Tôm sú giống
40 con/kg
60 - 80con/kg
170-160
P15
500đ-400đ
P12
400đ-300đ
Chức danh: Chuyên viên xử lý số liệu.
Tel: 024. 37715055 - ext. 218
Mobile: 0902.093.777/Email: baongoc@vasep.com.vn